.Hiệu ứng trang trí phim tốt, độ cứng cao, độ bóng tốt,
.Kháng hóa chất tốt, khô nhanh, thi công thuận tiện,
.Tính chất cơ học tốt, bảo vệ tốt.
Áp dụng cho tất cả các loại máy móc kỹ thuật, phương tiện vận tải, sản phẩm kim loại, chẳng hạn như bề mặt của lớp phủ bảo vệ.
Mục | Tiêu chuẩn | |
Màu sắc và sự xuất hiện của màng sơn | Màu sắc, màng sơn mịn | |
Thời gian khô ráo | 25℃ | Bề mặt khô≤2h, Khô cứng≤24h |
Độ bám dính (phương pháp phân vùng), lớp | ≤1 | |
Bóng | Độ bóng cao: ≥80 | |
Độ dày của màng khô, um | 40-50 | |
Độ mịn, μm | ≤40 | |
Độ bền va đập, kg/cm | ≥50 | |
Tính linh hoạt, mm | ≤1,0 | |
Kiểm tra uốn, mm | 2 | |
Chống nước: 48h | Không phồng rộp, không rụng, không nhăn. | |
Khả năng chống xăng: 120h | Không phồng rộp, không rụng, không nhăn. | |
kháng kiềm: 24h | Không phồng rộp, không rụng, không nhăn. | |
Chống chịu thời tiết: Lão hóa tăng tốc nhân tạo 600 h. | Mất ánh sáng≤1,than nghiền≤1 |
Phun: Phun không khí hoặc phun không khí.Phun áp lực cao không dùng khí.
Cọ/con lăn: nên dùng cho những khu vực nhỏ, nhưng phải được chỉ định.
Tất cả các bề mặt phải sạch, khô và không nhiễm bẩn.Trước khi sơn phải được đánh giá và xử lý theo tiêu chuẩn ISO8504:2000.
1, sản phẩm này nên được niêm phong và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa lửa, không thấm nước, chống rò rỉ, nhiệt độ cao, phơi nắng.
2, Trong các điều kiện trên, thời gian lưu trữ là 12 tháng kể từ ngày sản xuất và có thể tiếp tục được sử dụng sau khi vượt qua thử nghiệm mà không ảnh hưởng đến tác dụng của nó.