1, Không chứa dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng chất rắn cao;
2, Màng sơn đóng rắn ở nhiệt độ phòng 5-45 ° C, độ bám dính mạnh, tính chất cơ học tuyệt vời, dễ thi công;
3, Màng phim cứng, có khả năng chống nước, chống dầu, chống axit, chống kiềm, chống dung môi, chống hóa chất và chống nấm mốc tuyệt vời;
4, Màng sơn có thể chịu được nhiệt độ cao lên tới 200°C.
Thích hợp cho các thiết bị bằng thép, đường ống chịu nước, dầu và hóa chất;
Được sử dụng rộng rãi trong các đường ống, bồn chứa, bể chứa, nền bê tông, chống ăn mòn, nước thải, nước uống, ống nước, ống gang, ống bê tông.
Mục | Tiêu chuẩn | |
Màu sắc và hình thức của màng sơn | Màu sắc, màng sơn mịn | |
Thời gian khô(23℃) | Khô bề mặt≤4h, Khô cứng≤48h | |
Hàm lượng rắn, % | ≥80-100 | |
Độ dày của màng khô, um | 200 | |
Độ mịn, μm | ≤100 | |
Sức mạnh va đập, kg/cm | ≥50 | |
Độ bám dính (75℃,7d) | 1-2 | |
Độ linh hoạt, mm | ≤1.0 | |
Độ cứng, H | ≥2 | |
Độ nhớt, thứ hai | 50-80 | |
Khả năng chống nước, 48 giờ | Không tạo bọt, không rỉ sét, không nứt, không bong tróc. | |
Điện trở suất thể tích, MPa | ≥25 | |
Khả năng chống phun muối trung tính (1000h) | ≤1 | |
Áp dụng sử dụng Cuộc sống | 20℃ | 35℃ |
60 phút | 40 phút |
GB/T 31361-2015
1, Phun sơn không khí và quét hoặc rulo để sơn hoặc sửa chữa diện tích nhỏ;
2, không phù hợp với phương pháp phun truyền thống.
Bề mặt chưa sơn lót cần được phun bi hoặc phun cát đạt tiêu chuẩn Sa2.5 và có thể kết hợp với nhiều loại sơn lót tại xưởng và sơn lót chống gỉ.